Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
201 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775.000.00.00.H56 | 1.000775. | Thi đua, Khen thưởng : Gồm 9 thủ tục | 4 | |
202 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346.000.00.00.H56 | (2.000346 | Thi đua, Khen thưởng : Gồm 9 thủ tục | 4 | |
203 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337.000.00.00.H56 | 2.000337 | Thi đua, Khen thưởng : Gồm 9 thủ tục | 4 | |
204 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748.000.00.00.H56 | 1.000748 | Thi đua, Khen thưởng : Gồm 9 thủ tục | 4 | |
205 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305.000.00.00.H56) | 2.000305 | Thi đua, Khen thưởng : Gồm 9 thủ tục | 4 | |
206 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. (1.001167.000.00.00.H56) | 1.001167 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
207 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. (1.001156.000.00.00.H56) | 1.001156 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
208 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.001109.000.00.00.H56) | 1.001109 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 3 | |
209 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.001098.000.00.00.H56) | 1.001098 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 3 | |
210 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. (1.001090.000.00.00.H56) | 1.001090 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 3 | |
211 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. (1.001085.000.00.00.H56) | 1.001085 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
212 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. (1.001078.000.00.00.H56) | 1.001078 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
213 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. (1.001055.000.00.00.H56) | 1.001055 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 3 | |
214 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. (1.001028.000.00.00.H56) | 1.001028 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
215 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (2.000509.000.00.00.H56) | 2.000509 | Tôn giáo chính phủ: Gồm 10 thủ tục | 1 | |
216 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới (1.006545) | 1.006545 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện: Gồm 02 thủ tục | 3 | |
217 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (2.000206.000.00.00.H56) | 2.000206 | An toàn đập, hồ chứa thủy điện: Gồm 02 thủ tục | 3 | |
218 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (2.000184.000.00.00.H56) | 2.000206 | Chính quyền địa phương: Gồm 01 thủ tục | 3 |