Bộ thủ tục hành chính xã Trí NangNgày 10/10/2023 00:00:00 Thủ tục hành chính xã Trí NangUBND XÃ TRÍ NANGĐịa chỉ: Bản Giàng Vìn, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. Số điện thoại:0974932809 Email:trinang.langchanh@thanhhoa.gov.vn Có 240 thủ tục STT | Thủ tục hành chính | Đơn vị cung cấp | Mức độ | |
---|
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 7 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 10 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 11 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 12 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 13 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 14 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 15 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 16 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 17 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 18 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 19 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 20 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 21 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 22 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 23 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 24 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 25 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 26 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 28 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 29 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 31 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | UBND Xã Trí Nang | | | 32 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND Xã Trí Nang | | | 33 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 35 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 36 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | UBND Xã Trí Nang | | | 37 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Xã Trí Nang | | | 38 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Xã Trí Nang | | | 39 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 40 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 41 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 42 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | UBND Xã Trí Nang | | | 43 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 44 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 45 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 46 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 47 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 48 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 49 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 51 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 52 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 53 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 54 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 55 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 57 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 58 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 59 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 60 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 61 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 64 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 65 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 66 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 67 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 68 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 69 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 70 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 71 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND Xã Trí Nang | | | 72 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND Xã Trí Nang | | | 73 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 74 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 75 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND Xã Trí Nang | | | 76 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND Xã Trí Nang | | | 77 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | UBND Xã Trí Nang | | | 78 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 79 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 80 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 81 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 82 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 83 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 84 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | UBND Xã Trí Nang | | | 85 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND Xã Trí Nang | | | 86 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 87 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 88 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 89 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 90 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 91 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 92 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 93 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 94 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 95 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 96 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 97 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 98 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 99 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 100 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 101 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 102 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 103 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 104 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 105 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 106 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 107 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 108 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 109 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 110 | Cung cấp dữ liệu đất đai | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 111 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | UBND Xã Trí Nang | | | 112 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(VPĐK) | UBND Xã Trí Nang | | | 113 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | UBND Xã Trí Nang | | | 114 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | UBND Xã Trí Nang | | | 115 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | UBND Xã Trí Nang | | | 116 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | UBND Xã Trí Nang | | | 117 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 118 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. | UBND Xã Trí Nang | | | 119 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 120 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 121 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 122 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 123 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 124 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 125 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 126 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 127 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 128 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 129 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 130 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | UBND Xã Trí Nang | | | 131 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 132 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | UBND Xã Trí Nang | | | 133 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND Xã Trí Nang | | | 134 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND Xã Trí Nang | | | 135 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 136 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 137 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 138 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 139 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 140 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 141 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 142 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 143 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 144 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 145 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 146 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 147 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | UBND Xã Trí Nang | | | 148 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | UBND Xã Trí Nang | | | 149 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | UBND Xã Trí Nang | | | 150 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | UBND Xã Trí Nang | | | 151 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND Xã Trí Nang | | | 152 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND Xã Trí Nang | | | 153 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 154 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 155 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 156 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 157 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 158 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 159 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 160 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 161 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | UBND Xã Trí Nang | | | 162 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 163 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 164 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 165 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 166 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 167 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 168 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | UBND Xã Trí Nang | | | 169 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 170 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 171 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 172 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 173 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 174 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 175 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 176 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 177 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 178 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 179 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 180 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 181 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 182 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 183 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 184 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 185 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 186 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 187 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 188 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 189 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 190 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 191 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 192 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 193 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 194 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 195 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 196 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 197 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 198 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 199 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 200 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 201 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 202 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 203 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 204 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 205 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 206 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 207 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh) | UBND Xã Trí Nang | | | 208 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 209 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 210 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 211 | Xác nhận thông tin hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 212 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 213 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 214 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 215 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 216 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 217 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 218 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 219 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 220 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 221 | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 222 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 223 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 224 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 225 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 226 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 227 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 228 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 229 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 230 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | UBND Xã Trí Nang | | | 231 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | UBND Xã Trí Nang | | | 232 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 233 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 234 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 235 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 236 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 237 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 238 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 239 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 240 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký |
Đăng lúc: 10/10/2023 00:00:00 (GMT+7) Thủ tục hành chính xã Trí Nang
UBND XÃ TRÍ NANGĐịa chỉ: Bản Giàng Vìn, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. Số điện thoại:0974932809 Email:trinang.langchanh@thanhhoa.gov.vn Có 240 thủ tục STT | Thủ tục hành chính | Đơn vị cung cấp | Mức độ | |
---|
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 7 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 10 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 11 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 12 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 13 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 14 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 15 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 16 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 17 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 18 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 19 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 20 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 21 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 22 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 23 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 24 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 25 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 26 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 28 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 29 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 31 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | UBND Xã Trí Nang | | | 32 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND Xã Trí Nang | | | 33 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 35 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 36 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | UBND Xã Trí Nang | | | 37 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Xã Trí Nang | | | 38 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Xã Trí Nang | | | 39 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 40 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 41 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 42 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | UBND Xã Trí Nang | | | 43 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 44 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 45 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 46 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 47 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 48 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 49 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 51 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 52 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 53 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 54 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 55 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 57 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 58 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 59 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 60 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 61 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 63 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 64 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 65 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 66 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 67 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 68 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 69 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 70 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 71 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND Xã Trí Nang | | | 72 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND Xã Trí Nang | | | 73 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND Xã Trí Nang | | | 74 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 75 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND Xã Trí Nang | | | 76 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND Xã Trí Nang | | | 77 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | UBND Xã Trí Nang | | | 78 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 79 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 80 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 81 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 82 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 83 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 84 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | UBND Xã Trí Nang | | | 85 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND Xã Trí Nang | | | 86 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 87 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 88 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 89 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 90 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND Xã Trí Nang | | | 91 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 92 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 93 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 94 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 95 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 96 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 97 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 98 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 99 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 100 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 101 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 102 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 103 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 104 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 105 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 106 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 107 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 108 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 109 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 110 | Cung cấp dữ liệu đất đai | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 111 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | UBND Xã Trí Nang | | | 112 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(VPĐK) | UBND Xã Trí Nang | | | 113 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | UBND Xã Trí Nang | | | 114 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | UBND Xã Trí Nang | | | 115 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. | UBND Xã Trí Nang | | | 116 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | UBND Xã Trí Nang | | | 117 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 118 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất. | UBND Xã Trí Nang | | | 119 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 120 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 121 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 122 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 123 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 124 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 125 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 126 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 127 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 128 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 129 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 130 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | UBND Xã Trí Nang | | | 131 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 132 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | UBND Xã Trí Nang | | | 133 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND Xã Trí Nang | | | 134 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | UBND Xã Trí Nang | | | 135 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 136 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 137 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 138 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 139 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 140 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 141 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 142 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 143 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 144 | Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 145 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 146 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 147 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | UBND Xã Trí Nang | | | 148 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết | UBND Xã Trí Nang | | | 149 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | UBND Xã Trí Nang | | | 150 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | UBND Xã Trí Nang | | | 151 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND Xã Trí Nang | | | 152 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | UBND Xã Trí Nang | | | 153 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 154 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 155 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 156 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 157 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 158 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 159 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 160 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 161 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | UBND Xã Trí Nang | | | 162 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 163 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 164 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 165 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 166 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 167 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 168 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | UBND Xã Trí Nang | | | 169 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 170 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 171 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 172 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 173 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 174 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 175 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 176 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 177 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 178 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 179 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 180 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 181 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 182 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 183 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 184 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 185 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 186 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 187 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 188 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 189 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 190 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 191 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 192 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 193 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 194 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 195 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 196 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 197 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 198 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 199 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 200 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 201 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 202 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 203 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 204 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 205 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 206 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 207 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh) | UBND Xã Trí Nang | | | 208 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 209 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 210 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 211 | Xác nhận thông tin hộ tịch | UBND Xã Trí Nang | Toàn trình | Đăng ký | 212 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 213 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 214 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 215 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 216 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 217 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 218 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 219 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 220 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 221 | Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP | UBND Xã Trí Nang | Một phần | Đăng ký | 222 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | UBND Xã Trí Nang | Một phần | |
|